Đọc nhanh: 难以实现 (nan dĩ thực hiện). Ý nghĩa là: khó đạt được, khó hoàn thành.
Ý nghĩa của 难以实现 khi là Tính từ
✪ khó đạt được
difficult to achieve
✪ khó hoàn thành
hard to accomplish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以实现
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 难以置信
- khó tin
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 这个 希望 不难 实现
- Ước muốn đó thực hiện không khó.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难以实现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难以实现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
实›
现›
难›