Đọc nhanh: 气势宏伟 (khí thế hoành vĩ). Ý nghĩa là: uy nghiêm, Hùng vĩ. Ví dụ : - 整个建筑红墙黄瓦,气势宏伟。 Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
Ý nghĩa của 气势宏伟 khi là Thành ngữ
✪ uy nghiêm
imposing
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
✪ Hùng vĩ
majestic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势宏伟
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 气势汹汹
- khí thế mạnh mẽ
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 浙流 滔滔 气势 宏
- Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气势宏伟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气势宏伟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伟›
势›
宏›
气›