恢宏 huīhóng

Từ hán việt: 【khôi hoành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恢宏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôi hoành). Ý nghĩa là: rộng rãi; to lớn; khoáng đạt; phát huy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恢宏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恢宏 khi là Tính từ

rộng rãi; to lớn; khoáng đạt; phát huy

同'恢弘'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢宏

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 大展宏图 dàzhǎnhóngtú

    - lập ra kế hoạch lớn.

  • - 宏图 hóngtú 大略 dàlüè

    - kế hoạch to lớn

  • - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • - 无关宏旨 wúguānhóngzhǐ

    - chẳng quan hệ gì đến ý chính.

  • - 恢弘 huīhóng 士气 shìqì

    - phát huy sĩ khí.

  • - 宏伟 hóngwěi 华丽 huálì de 宫殿 gōngdiàn

    - cung điện nguy nga tráng lệ.

  • - 这座 zhèzuò 宫殿 gōngdiàn hěn 宏伟 hóngwěi

    - Cung điện này rất hùng vĩ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 宏大 hóngdà

    - Kế hoạch này rất to lớn.

  • - 整个 zhěnggè 建筑 jiànzhù 红墙 hóngqiáng 黄瓦 huángwǎ 气势 qìshì 宏伟 hóngwěi

    - Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.

  • - 宏丽 hónglì de 建筑物 jiànzhùwù

    - vật kiến trúc tráng lệ.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Tòa nhà này rất hoành tráng.

  • - 恢复原状 huīfùyuánzhuàng

    - hồi phục nguyên trạng.

  • - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • - 规模宏大 guīmóhóngdà

    - quy mô to lớn

  • - 宏大 hóngdà de 商业 shāngyè 计划 jìhuà 就是 jiùshì

    - Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - de 健康 jiànkāng 完全恢复 wánquánhuīfù le

    - Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恢宏

Hình ảnh minh họa cho từ 恢宏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恢宏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKF (心大火)
    • Bảng mã:U+6062
    • Tần suất sử dụng:Rất cao