Đọc nhanh: 丰功伟业 (phong công vĩ nghiệp). Ý nghĩa là: vĩ tích.
Ý nghĩa của 丰功伟业 khi là Thành ngữ
✪ vĩ tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰功伟业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 她 的 开业庆典 办得 很 成功
- Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 如今 , 他 创业 成功 了
- Hiện tại, anh ấy khởi nghiệp thành công rồi.
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 这是 一家 成功 的 商业 公司
- Đây là một công ty thương mại thành công.
- 她 憧憬 成功 的 事业
- Cô ấy mơ ước về một sự nghiệp thành công.
- 我祝 他 事业 能 成功
- Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰功伟业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰功伟业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
丰›
伟›
功›