Đọc nhanh: 不完美 (bất hoàn mĩ). Ý nghĩa là: bị lỗi, không hoàn hảo. Ví dụ : - 局部麻醉的手术就是不完美 Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
Ý nghĩa của 不完美 khi là Tính từ
✪ bị lỗi
defective
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
✪ không hoàn hảo
imperfect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完美
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 非常 完美
- Phi thường hoàn mỹ
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 这 顿饭 再 美味 不过 了
- Bữa ăn này không thể ngon hơn được nữa.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不完美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不完美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
完›
美›