Đọc nhanh: 白璧微瑕 (bạch bích vi hà). Ý nghĩa là: bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳ, ngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà.
Ý nghĩa của 白璧微瑕 khi là Thành ngữ
✪ bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳ
洁白的玉上有些斑点,比喻很完美的人或事物有些小缺;美中不足
✪ ngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà
洁白的玉上面有些小斑点比喻人或事物的微小的缺点或不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白璧微瑕
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 白璧微瑕
- ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白璧微瑕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白璧微瑕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
瑕›
璧›
白›
Ngọc Có Tỳ Vết, Thánh Nhân Cũng Có Lúc Nhầm (Trong Cái Đẹp Vẫn Còn Có Chỗ Khiếm Khuyết)
nhân vô thập toàn
khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; tì vết không che được ánh ngọc
tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng
rượu ngon có cặn; về căn bản thì tốt đẹp, tuy nhiên vẫn còn sai sót nhỏ
mọi người đều có khiếm khuyết của họkhông ai là hoàn hảo cả