Đọc nhanh: 皮开肉绽 (bì khai nhục trán). Ý nghĩa là: da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ), nát da lòi xương.
Ý nghĩa của 皮开肉绽 khi là Thành ngữ
✪ da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ)
flesh lacerated from corporal punishment (idiom)
✪ nát da lòi xương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮开肉绽
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 鞋开 了 绽 要 缝上
- Giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 鞋 开绽 了
- giày bung chỉ rách rồi.
- 那 朵花 绽 了 开来
- Bông hoa đó nở ra.
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 皮筋 突然 绷开 了
- Dây thun đột nhiên bật văng đi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮开肉绽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮开肉绽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
皮›
绽›
⺼›
肉›