完美的 wánměi de

Từ hán việt: 【hoàn mĩ đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完美的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn mĩ đích). Ý nghĩa là: toàn hảo. Ví dụ : - 。 tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.. - Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.. - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完美的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 完美的 khi là Tính từ

toàn hảo

Ví dụ:
  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - huì shì 完美 wánměi de 王妃 wángfēi

    - Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美的

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • - de 表现 biǎoxiàn hěn 完美 wánměi

    - Màn trình diễn của cô ấy rất hoàn hảo.

  • - 追求 zhuīqiú 完美 wánměi de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.

  • - de 画作 huàzuò 堪称 kānchēng 完美 wánměi

    - Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.

  • - 复述 fùshù de 时候 shíhou 不必 bùbì 苛求 kēqiú 完美 wánměi

    - Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.

  • - 打造 dǎzào le 一个 yígè 完美 wánměi de 礼物 lǐwù

    - Cô ấy đã làm một món quà hoàn hảo.

  • - 咱们 zánmen de 计划 jìhuà hěn 完美 wánměi

    - Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.

  • - huì shì 完美 wánměi de 王妃 wángfēi

    - Cô ấy sẽ trở thành một công chúa hoàn hảo.

  • - de 工艺 gōngyì 臻于 zhēnyú 完美 wánměi

    - Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.

  • - 那里 nàlǐ 刽子手 guìzǐshǒu de 脸孔 liǎnkǒng 完美 wánměi 伪装 wěizhuāng

    - Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 完美 wánměi de 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch hoàn hảo.

  • - 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 完美 wánměi de rén

    - Trên đời không có người nào hoàn hảo.

  • - zhè 可能 kěnéng huì ràng 我们 wǒmen 觉得 juéde 这个 zhègè 项目 xiàngmù 不是 búshì 完美无缺 wánměiwúquē de

    - Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.

  • - shuō méi 办法 bànfǎ de 个性 gèxìng 就是 jiùshì 求好心切 qiúhǎoxīnqiè 要求 yāoqiú 完美 wánměi

    - Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 完美 wánměi de liǎn

    - Cô ấy có một khuôn mặt hoàn hảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完美的

Hình ảnh minh họa cho từ 完美的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完美的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao