Đọc nhanh: 体无完肤 (thể vô hoàn phu). Ý nghĩa là: thương tích đầy mình, tan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét. Ví dụ : - 关于宇宙起源的新理论被世界上很多著名的天文学家批得体无完肤。 Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Ý nghĩa của 体无完肤 khi là Thành ngữ
✪ thương tích đầy mình
形容浑身受伤
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
✪ tan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét
比喻论点被全部驳倒或文章被删改得很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体无完肤
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 皮肤 是 身体 的 保护层
- Da là lớp bảo vệ của cơ thể.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体无完肤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体无完肤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
完›
无›
肤›
mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy
da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ)nát da lòi xương
một con mắt đen (thành ngữ); chấn thương nghiêm trọng ở mặtmột thất bại(nghĩa bóng) một trở ngại
bị bầm tímđầy sẹo
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
bị thương nặng (thành ngữ)
dùng bạo lực hay cách nào đó để gây ra hậu quả thảm hại cho đối phương. nghĩa đen "răng rơi đầy dưới đất"