无暇 wúxiá

Từ hán việt: 【vô hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无暇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô hạ). Ý nghĩa là: không rảnh; không rỗi. Ví dụ : - 。 Gần đây không có thời gian đọc sách.. - 。 Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无暇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无暇 khi là Động từ

không rảnh; không rỗi

没有空闲的时间

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 无暇 wúxiá 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Gần đây không có thời gian đọc sách.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 其他 qítā 事情 shìqing

    - Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无暇

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 喜欢 xǐhuan 茉莉花 mòlihuā 因为 yīnwèi 茉莉花 mòlihuā 洁白无暇 jiébáiwúxiá 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.

  • - 最近 zuìjìn 无暇 wúxiá 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Gần đây không có thời gian đọc sách.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 无暇 wúxiá 后顾 hòugù

    - không có thời gian lo liệu

  • - 无暇 wúxiá 计及 jìjí 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì

    - Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 其他 qítā 事情 shìqing

    - Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无暇

Hình ảnh minh họa cho từ 无暇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无暇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá , Xià
    • Âm hán việt: Hạ , Xuyết
    • Nét bút:丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ARYE (日口卜水)
    • Bảng mã:U+6687
    • Tần suất sử dụng:Cao