Đọc nhanh: 无暇 (vô hạ). Ý nghĩa là: không rảnh; không rỗi. Ví dụ : - 最近无暇阅读书籍。 Gần đây không có thời gian đọc sách.. - 她忙得无暇顾及其他事情。 Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
Ý nghĩa của 无暇 khi là Động từ
✪ không rảnh; không rỗi
没有空闲的时间
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 她 忙 得 无暇顾及 其他 事情
- Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无暇
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 最近 无暇 阅读 书籍
- Gần đây không có thời gian đọc sách.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 无暇 后顾
- không có thời gian lo liệu
- 她 无暇 计及 这些 小事
- Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 她 忙 得 无暇顾及 其他 事情
- Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无暇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无暇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
暇›