Đọc nhanh: 工号已完成 (công hiệu dĩ hoàn thành). Ý nghĩa là: Lệnh đã hoàn thành.
Ý nghĩa của 工号已完成 khi là Câu thường
✪ Lệnh đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工号已完成
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 多亏 他 帮忙 , 我们 已 完成 了
- Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 这项 工作 业已 完成
- Công việc này đã được hoàn thành.
- 工作 已 完成 矣
- Công việc đã hoàn thành rồi.
- 这项 工程 已经 完成 了
- Công trình này đã hoàn thành rồi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工号已完成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工号已完成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
完›
工›
已›
成›