工号已完成 gōng hào yǐ wánchéng

Từ hán việt: 【công hiệu dĩ hoàn thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工号已完成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công hiệu dĩ hoàn thành). Ý nghĩa là: Lệnh đã hoàn thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工号已完成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 工号已完成 khi là Câu thường

Lệnh đã hoàn thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工号已完成

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - 关照 guānzhào 员工 yuángōng 完成 wánchéng 培训 péixùn

    - Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.

  • - 我们 wǒmen hěn 欣慰 xīnwèi 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.

  • - 乘闲 chéngxián 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 大坝 dàbà 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 基本 jīběn 完成 wánchéng

    - công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

  • - 截至 jiézhì 今天 jīntiān 数据 shùjù 完成 wánchéng 分析 fēnxī

    - Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.

  • - 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công việc đã hoàn thành một nửa.

  • - 新建 xīnjiàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 多亏 duōkuī 帮忙 bāngmáng 我们 wǒmen 完成 wánchéng le

    - Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.

  • - 工程 gōngchéng 接近 jiējìn 完成 wánchéng

    - Dự án đang đến gần hoàn thành.

  • - 雨季 yǔjì 前本 qiánběn 管片 guǎnpiàn de 房屋 fángwū 检修 jiǎnxiū 工作 gōngzuò 全部 quánbù 完成 wánchéng

    - trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.

  • - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 业已 yèyǐ 完成 wánchéng

    - Công việc này đã được hoàn thành.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Công việc đã hoàn thành rồi.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Công trình này đã hoàn thành rồi.

  • - 大桥 dàqiáo 第一阶段 dìyījiēduàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工号已完成

Hình ảnh minh họa cho từ 工号已完成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工号已完成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao