Đọc nhanh: 威望 (uy vọng). Ý nghĩa là: uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm; uy vọng. Ví dụ : - 从属的,下级的等级、权力或威望低的;附属的 Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.. - 肥缺能带来优势,如利益或威望的职位、任命或地位 Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Ý nghĩa của 威望 khi là Danh từ
✪ uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm; uy vọng
声誉和名望
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 威望
✪ Định ngữ ( Ai đó / 个人/国际/政治/很高/崇拜/一定) (+的) + 威望
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
✪ Động từ (有/享受/树立/提升)+ 威望
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
So sánh, Phân biệt 威望 với từ khác
✪ 微信 vs 威望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威望
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 希望 他们 给出 权威 的 解释
- Tôi mong họ đưa ra lời giải thích có thẩm quyền.
- 他 在 侪辈 中 非常 有 威望
- Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 该国 的 国际威望 不断 提高
- uy tín đất nước trên trường quốc tế tiếp tục được đề cao
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
- 你 负 威望 在 业界
- Bạn có uy tín trong ngành.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 他 是 村里 最有 威望 的 耆宿
- Ông ấy là bô lão có danh tiếng nhất trong làng.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
望›