Đọc nhanh: 威信 (uy tín). Ý nghĩa là: uy tín. Ví dụ : - 他的威信在团队中很高。 Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.. - 丑闻影响了公司的威信。 Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.. - 他们的威信逐渐增加。 Uy tín của họ đang dần gia tăng.
Ý nghĩa của 威信 khi là Danh từ
✪ uy tín
威望和信誉
- 他 的 威信 在 团队 中 很 高
- Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威信
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 我 相信 威廉 · 富 布赖特 说 过
- Tôi tin rằng đó là William Fulbright
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
- 他 的 威信 在 团队 中 很 高
- Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
威›