Đọc nhanh: 威吓 (uy hách). Ý nghĩa là: đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm.
Ý nghĩa của 威吓 khi là Động từ
✪ đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm
用势力来吓唬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威吓
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 威吓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 威吓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 威吓 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
吓›
威›
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
cưỡng bức; đe doạ
cưỡng bức; đe doạ; đe nẹt
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Đe Dọa
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hămngămdoạgiậm doạbắt nạtđenạt nộ
Đe Dọa, Uy Hiếp
Uy Hiếp, Đe Doạ Bằng Vũ Lực
Làm Người Khác Giật Mình, Ngạc Nhiên