无名 wúmíng

Từ hán việt: 【vô danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô danh). Ý nghĩa là: không tên; vô danh, vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên), vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích). Ví dụ : - 。 anh hùng vô danh.. - 。 tổn thất vô cớ.. - 。 sự lo sợ vô cớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无名 khi là Tính từ

không tên; vô danh

没有名称的

vô danh; không tiếng tăm; không nổi tiếng (không biết họ tên)

姓名不为世人所知的

Ví dụ:
  • - 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - anh hùng vô danh.

vô cớ; không nói rõ được lý do (không nói rõ được vì sao, thường dùng trong trường hợp không vui thích)

说不出所以然来的;无缘无故的 (多指不愉快的事情或情绪)

Ví dụ:
  • - 无名 wúmíng 损失 sǔnshī

    - tổn thất vô cớ.

  • - 无名 wúmíng de 恐惧 kǒngjù

    - sự lo sợ vô cớ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 有名无实 yǒumíngwúshí

    - hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 无记名 wújìmíng 投票 tóupiào

    - bỏ phiếu kín.

  • - 无名 wúmíng de 恐惧 kǒngjù

    - sự lo sợ vô cớ.

  • - 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - anh hùng vô danh.

  • - 无名 wúmíng 损失 sǔnshī

    - tổn thất vô cớ.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - de 无名指 wúmíngzhǐ 食指 shízhǐ zhǎng 还是 háishì duǎn

    - Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.

  • - 文件 wénjiàn shàng de 签名 qiānmíng 无效 wúxiào

    - Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.

  • - 无端 wúduān 被扣 bèikòu shàng 恶名 èmíng

    - Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.

  • - 无名 wúmíng 高地 gāodì

    - cao điểm vô danh

  • - 无名小卒 wúmíngxiǎozú

    - vô danh tiểu tốt.

  • - shì 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Anh ấy là một anh hùng vô danh.

  • - 徒有虚名 túyǒuxūmíng bìng 实学 shíxué

    - chỉ có hư danh, không có thực học.

  • - 结婚戒指 jiéhūnjièzhi 应该 yīnggāi dài zài 左手 zuǒshǒu de 无名指 wúmíngzhǐ shàng

    - Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 无以 wúyǐ míng zhī

    - Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.

  • - zhè 景色 jǐngsè zhēn měi 无以 wúyǐ míng zhī

    - Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.

  • - jiù 看看 kànkàn de 无名指 wúmíngzhǐ ba

    - Xem ngón áp út của cô ấy đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无名

Hình ảnh minh họa cho từ 无名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao