奔奔 bēn bēn

Từ hán việt: 【bôn bôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔奔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn bôn). Ý nghĩa là: Chim trống mái theo nhau. ◇Thi Kinh : Thuần chi bôn bôn; Thước chi cương cương ; (Dung phong ; Thuần chi bôn bôn ) Chim cút từng đôi sống theo nhau; Chim khách từng đôi sống theo nhau. Dáng vội vàng; hấp tấp. ◇Thẩm Á Chi : Thả quan tương yết chi; lễ ư kì môn; nãi kiến nạp khách chi quan; bôn bôn nhi nhập; xúc xúc nhi xuất ; ; ; ; (Dữ Lộ Phu Châu thư )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔奔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔奔 khi là Danh từ

Chim trống mái theo nhau. ◇Thi Kinh 詩經: Thuần chi bôn bôn; Thước chi cương cương 鶉之奔奔; 鵲之彊彊 (Dung phong 鄘風; Thuần chi bôn bôn 鶉之奔奔) Chim cút từng đôi sống theo nhau; Chim khách từng đôi sống theo nhau. Dáng vội vàng; hấp tấp. ◇Thẩm Á Chi 沈亞之: Thả quan tương yết chi; lễ ư kì môn; nãi kiến nạp khách chi quan; bôn bôn nhi nhập; xúc xúc nhi xuất 且觀將謁之; 禮於其門; 乃見納客之官; 奔奔而入; 促促而出 (Dữ Lộ Phu Châu thư 與潞鄜州書).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔奔

  • - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 大川 dàchuān 奔腾 bēnténg 不息 bùxī

    - Con sông lớn chảy không ngừng.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 溪水 xīshuǐ 奔流 bēnliú 铿然 kēngrán 有声 yǒushēng

    - tiếng suối chảy róc rách.

  • - 奔泻 bēnxiè 千里 qiānlǐ

    - tuôn chảy ngàn dặm

  • - 一马当先 yīmǎdāngxiān 万马奔腾 wànmǎbēnténg

    - một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.

  • - 一马当先 yīmǎdāngxiān 万马奔腾 wànmǎbēnténg

    - một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.

  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - 马奔 mǎbēn 草原 cǎoyuán

    - Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 奔进 bēnjìn 警察局 jǐngchájú

    - Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.

  • - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • - 这辆 zhèliàng 奔驰车 bēnchíchē 价格 jiàgé 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - de 情人 qíngrén 上星期 shàngxīngqī 私奔 sībēn le

    - Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔奔

Hình ảnh minh họa cho từ 奔奔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao