Đọc nhanh: 奔北 (bôn bắc). Ý nghĩa là: Thua chạy. ◇Tam quốc chí 三國志: Cổ nhân chi giao dã; thủ đa tri kì bất tham; bôn bắc tri kì bất khiếp; văn lưu ngôn nhi bất tín; cố khả chung dã 古人之交也; 取多知其不貪; 奔北知其不怯; 聞流言而不信; 故可終也 (Hồ Chất truyện 胡質傳)..
Ý nghĩa của 奔北 khi là Động từ
✪ Thua chạy. ◇Tam quốc chí 三國志: Cổ nhân chi giao dã; thủ đa tri kì bất tham; bôn bắc tri kì bất khiếp; văn lưu ngôn nhi bất tín; cố khả chung dã 古人之交也; 取多知其不貪; 奔北知其不怯; 聞流言而不信; 故可終也 (Hồ Chất truyện 胡質傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔北
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔北
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔北 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
奔›