东奔西走 dōng bēn xī zǒu

Từ hán việt: 【đông bôn tây tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东奔西走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (đông bôn tây tẩu). Ý nghĩa là: còn nữa 西 | 西, nhộn nhịp về, nhảy lò cò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东奔西走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 东奔西走 khi là Danh từ

còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠

also 東跑西顛|东跑西颠 [dōng pǎo xī diān]

nhộn nhịp về

to bustle about

nhảy lò cò

to hopscotch

để chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn

to run this way and that (idiom); to rush about busily

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东奔西走

  • - 河西走廊 héxīzǒuláng

    - hành lang Hà Tây.

  • - 东西 dōngxī 归置 guīzhì 归置 guīzhì 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 动身 dòngshēn le

    - sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 大家 dàjiā 东奔西窜 dōngbēnxīcuàn

    - Mọi người chạy tán loạn.

  • - 采购员 cǎigòuyuán 天天 tiāntiān wèi 备料 bèiliào 东奔西走 dōngbēnxīzǒu

    - Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.

  • - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • - 奔东 bēndōng zǒu

    - Cô ấy đi về hướng đông.

  • - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • - 毕业 bìyè hòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.

  • - 分手 fēnshǒu hòu 他们 tāmen dōu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.

  • - 自从 zìcóng 毕业 bìyè 以后 yǐhòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.

  • - 每天 měitiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo máng 不亦乐乎 bùyìlèhū

    - anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được

  • - 何必 hébì 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

  • - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • - yuè zǒu 别人 biérén 东西 dōngxī

    - Anh ấy cướp đồ của người khác.

  • - 收拾 shōushí hǎo 东西 dōngxī jiù zǒu le

    - Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.

  • - 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī 塞进 sāijìn 箱子 xiāngzi hòu jiù 走出 zǒuchū 房间 fángjiān

    - Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng

  • - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • - 放下 fàngxià 东西 dōngxī 回身 huíshēn jiù zǒu le

    - anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东奔西走

Hình ảnh minh họa cho từ 东奔西走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东奔西走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao