Đọc nhanh: 才思奔放 (tài tư bôn phóng). Ý nghĩa là: năng lực sáng tác tràn trề.
Ý nghĩa của 才思奔放 khi là Thành ngữ
✪ năng lực sáng tác tràn trề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才思奔放
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 解放思想 , 搞活经济
- giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 读书 可以 解放 我们 的 思想
- Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
- 社会 应该 解放 妇女 的 思想
- Xã hội nên giải phóng tư tưởng của phụ nữ.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 热情奔放
- nhiệt huyết dâng trào
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 如果 你们 把 成吉思汗 放到
- Nếu bạn đặt Thành Cát Tư Hãn trước
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
- 放下 自我 , 才能 理解 他人
- Từ bỏ cái tôi, mới có thể hiểu người khác.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 他 沉思 了 很 久 才 得出结论
- Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
- 瞎操心 把 你们 送走 了 我 才 放心 呢
- Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才思奔放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才思奔放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
思›
才›
放›