Đọc nhanh: 追奔逐北 (truy bôn trục bắc). Ý nghĩa là: truy kích quân địch tháo chạy.
Ý nghĩa của 追奔逐北 khi là Thành ngữ
✪ truy kích quân địch tháo chạy
追击败逃的敌军也说追亡逐北
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追奔逐北
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追奔逐北
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追奔逐北 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
奔›
追›
逐›