Đọc nhanh: 大南舆地志约编 (đại nam dư địa chí ước biên). Ý nghĩa là: Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục..
Ý nghĩa của 大南舆地志约编 khi là Danh từ
✪ Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大南舆地志约编
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 大约 需要 一个 小时
- Chắc là cần 1 tiếng nữa.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 胡志明 是 越南 的 伟大领袖
- Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.
- 这块 地 大约 有 三 市亩
- Mảnh đất này khoảng ba mẫu.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大南舆地志约编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大南舆地志约编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
地›
大›
志›
约›
编›
舆›