Đọc nhanh: 众人 (chúng nhân). Ý nghĩa là: mọi người; chúng nhân; chúng. Ví dụ : - 众人拾柴火焰高(比喻人多力量大)。 người đông sức lớn; đông tay hay việc
Ý nghĩa của 众人 khi là Danh từ
✪ mọi người; chúng nhân; chúng
大家;许多人
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众人
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 众人 俱到 齐 了
- Tất cả mọi người đều đã đến đủ.
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
- 众人 交谪
- mọi người chỉ trích lẫn nhau.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
众›