Đọc nhanh: 大众 (đại chúng). Ý nghĩa là: quần chúng; đại chúng; dân chúng. Ví dụ : - 大众化 Đại chúng hoá. - 劳苦大众 Quần chúng lao động khổ cực
Ý nghĩa của 大众 khi là Danh từ
✪ quần chúng; đại chúng; dân chúng
群众;民众
- 大众化
- Đại chúng hoá
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
So sánh, Phân biệt 大众 với từ khác
✪ 大众 vs 群众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 群众 大会
- mít tinh quần chúng.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 大众化
- Đại chúng hoá
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
大›