公用 gōngyòng

Từ hán việt: 【công dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công dụng). Ý nghĩa là: công cộng; dùng chung; sử dụng chung. Ví dụ : - điện thoại công cộng. - công trình công cộng. - 。 nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 公用 khi là Động từ

công cộng; dùng chung; sử dụng chung

公共使用;共同使用

Ví dụ:
  • - 公用电话 gōngyòngdiànhuà

    - điện thoại công cộng

  • - 公用事业 gōngyòngshìyè

    - công trình công cộng

  • - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 公用 với từ khác

共用 vs 公用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用

  • - 公司 gōngsī 录用 lùyòng le

    - Công ty đã tuyển dụng cô ấy.

  • - bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 录用 lùyòng

    - Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.

  • - yòng 冰灯 bīngdēng lái 装饰 zhuāngshì 公园 gōngyuán

    - Dùng đèn băng để trang trí công viên.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 哈根 hāgēn 利用 lìyòng 一家 yījiā 瓜地马拉 guādìmǎlā de 空壳 kōngké 公司 gōngsī zài 经营 jīngyíng

    - Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 百货公司 bǎihuògōngsī 已经 yǐjīng 冬季 dōngjì 用品 yòngpǐn 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.

  • - yào yòng 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 货运 huòyùn 代理商 dàilǐshāng ma

    - Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?

  • - 盗用公款 dàoyònggōngkuǎn

    - thụt két; chiếm dụng tiền quỹ

  • - 动用 dòngyòng 公款 gōngkuǎn

    - sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.

  • - 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn

    - dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.

  • - 套用 tàoyòng 公式 gōngshì

    - bê nguyên xi công thức.

  • - mǎi le 三件 sānjiàn 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.

  • - 这里 zhèlǐ 一些 yīxiē 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.

  • - 采购 cǎigòu le 许多 xǔduō 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • - 有些 yǒuxiē rén 只好 zhǐhǎo 合用 héyòng 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.

  • - 设备 shèbèi 办公用品 bàngōngyòngpǐn bèi 装箱 zhuāngxiāng 运走 yùnzǒu le

    - Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.

  • - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公用

Hình ảnh minh họa cho từ 公用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao