Đọc nhanh: 公用 (công dụng). Ý nghĩa là: công cộng; dùng chung; sử dụng chung. Ví dụ : - 公用电话 điện thoại công cộng. - 公用事业 công trình công cộng. - 两家公用一个厨房。 nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
Ý nghĩa của 公用 khi là Động từ
✪ công cộng; dùng chung; sử dụng chung
公共使用;共同使用
- 公用电话
- điện thoại công cộng
- 公用事业
- công trình công cộng
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 公用 với từ khác
✪ 共用 vs 公用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 动用 公款
- sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.
- 挪用公款
- dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
- 套用 公式
- bê nguyên xi công thức.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
用›