Đọc nhanh: 大师 (đại sư). Ý nghĩa là: bậc thầy, đại sư; siêu sao (cách gọi những người có đẳng cấp trong làng cờ), sư phụ; đại sư (tôn xưng hoà thượng). Ví dụ : - 艺术大师 bậc thầy về nghệ thuật.. - 华罗庚成为当代国内外杰出的教学大师。 Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.. - 国际象棋特级大师。 siêu sao cờ tướng quốc tế.
Ý nghĩa của 大师 khi là Danh từ
✪ bậc thầy
在学问或艺术上有很深的造诣,为大家所尊崇的人
- 艺术大师
- bậc thầy về nghệ thuật.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
✪ đại sư; siêu sao (cách gọi những người có đẳng cấp trong làng cờ)
某些棋类运动的等级称号
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
✪ sư phụ; đại sư (tôn xưng hoà thượng)
对和尚的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大师
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 艺术大师
- bậc thầy về nghệ thuật.
- 誓师大会
- lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 老师 归纳 了 大家 的 意见
- Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.
- 王老师 在 大学 工作
- Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.
- 大 先生 是 我们 的 老师
- Ông Đại là giáo viên của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
师›