大家闺秀 dàjiā guīxiù

Từ hán việt: 【đại gia khuê tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大家闺秀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại gia khuê tú). Ý nghĩa là: tiểu thư khuê các, cô chiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大家闺秀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大家闺秀 khi là Danh từ

tiểu thư khuê các

出身名门或有很高社会地位的妇女

cô chiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家闺秀

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 大家 dàjiā 这个 zhègè a

    - Mọi người vui quá ta!

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 大家 dàjiā 心里 xīnli 好欢 hǎohuān ya

    - Mọi người đều rất vui mừng.

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - 大家闺秀 dàjiāguīxiù

    - tiểu thư khuê các; con gái nhà dòng dõi.

  • - yǒu 大家闺秀 dàjiāguīxiù de 风范 fēngfàn

    - Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大家闺秀

Hình ảnh minh họa cho từ 大家闺秀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大家闺秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Khuê
    • Nét bút:丶丨フ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSGG (中尸土土)
    • Bảng mã:U+95FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình