专家 zhuānjiā

Từ hán việt: 【chuyên gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên gia). Ý nghĩa là: chuyên gia; chuyên viên; nhà chuyên môn. Ví dụ : - 。 Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.. - 。 Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.. - 。 Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 专家 khi là Danh từ

chuyên gia; chuyên viên; nhà chuyên môn

对某一门学问有专门研究的人; 擅长某项技术的人

Ví dụ:
  • - shì 这方面 zhèfāngmiàn de 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.

  • - 专家 zhuānjiā 提出 tíchū le xīn 建议 jiànyì

    - Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.

  • - 我们 wǒmen qǐng 专家 zhuānjiā lái 讲座 jiǎngzuò

    - Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 专家 với từ khác

学者 vs 专家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专家

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • - 专家 zhuānjiā 自居 zìjū

    - Coi mình là chuyên gia.

  • - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • - 专家 zhuānjiā 进行 jìnxíng le 详细分析 xiángxìfēnxī

    - Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • - 过去 guòqù céng wèi 这家 zhèjiā 报纸 bàozhǐ xiě 专栏 zhuānlán 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.

  • - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • - 自封 zìfēng wèi 专家 zhuānjiā

    - tự phong là chuyên gia

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 火锅城 huǒguōchéng shì 一家 yījiā 专业 zhuānyè de 川味 chuānwèi 火锅店 huǒguōdiàn

    - Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.

  • - 这批 zhèpī rén shì 专家 zhuānjiā 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.

  • - de 见闻 jiànwén ràng 成为 chéngwéi 专家 zhuānjiā

    - Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.

  • - 俨然 yǎnrán 一副 yīfù 专家 zhuānjiā de 样子 yàngzi

    - Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.

  • - 我们 wǒmen 团队 tuánduì 包括 bāokuò 三位 sānwèi 专家 zhuānjiā

    - Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.

  • - bìng 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 宝石 bǎoshí 专家 zhuānjiā

    - Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.

  • - 媒体 méitǐ 采访 cǎifǎng le 知名 zhīmíng 专家 zhuānjiā

    - Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专家

Hình ảnh minh họa cho từ 专家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao