Đọc nhanh: 外观精美 (ngoại quan tinh mĩ). Ý nghĩa là: Vẻ bề ngoài tinh xảo. Ví dụ : - 管理工具为您提供了设计和建立一个外观精美并且易于导航的Web Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Ý nghĩa của 外观精美 khi là Thành ngữ
✪ Vẻ bề ngoài tinh xảo
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外观精美
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 这堂 壁画 真 精美
- Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 那 只 陶罐 造型 精美
- Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 这个 蛋糕 做 得 很 精美
- Chiếc bánh này được làm rất tinh xảo.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 手机 外观 很 精致
- Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外观精美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外观精美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
精›
美›
观›