Đọc nhanh: 不精美 (bất tinh mĩ). Ý nghĩa là: xoàng.
Ý nghĩa của 不精美 khi là Tính từ
✪ xoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不精美
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 这堂 壁画 真 精美
- Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不精美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不精美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
精›
美›