外观 wàiguān

Từ hán việt: 【ngoại quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外观" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại quan). Ý nghĩa là: bên ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 。 Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.. - 。 Bề ngoài trông rất sang trọng.. - 。 Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外观 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 外观 khi là Danh từ

bên ngoài; bề ngoài

物体从外表看的样子

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī 外观 wàiguān hěn 精致 jīngzhì

    - Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.

  • - 外观 wàiguān 看起来 kànqǐlai 很大 hěndà

    - Bề ngoài trông rất sang trọng.

  • - 房子 fángzi de 外观 wàiguān hěn 简单 jiǎndān

    - Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 外观 với từ khác

外表 vs 外观

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外观

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 外观 wàiguān 华丽 huálì de 对称 duìchèn 浴缸 yùgāng 适合 shìhé 任何 rènhé 现代 xiàndài de 摆设 bǎishè

    - Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.

  • - 额窦 édòu 影响 yǐngxiǎng 面部 miànbù 外观 wàiguān

    - Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.

  • - 备忘录 bèiwànglù 信件 xìnjiàn zài 外观 wàiguān shàng 有些 yǒuxiē 不同 bùtóng

    - Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.

  • - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • - zhè kuǎn 手表 shǒubiǎo 外观 wàiguān 精美 jīngměi

    - Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.

  • - 手机 shǒujī 外观 wàiguān hěn 精致 jīngzhì

    - Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.

  • - yǒu 不少 bùshǎo 外宾 wàibīn 前来 qiánlái 桂林 guìlín 观光 guānguāng

    - Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.

  • - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • - 展出 zhǎnchū de 中外 zhōngwài 名画 mínghuà 蔚为大观 wèiwéidàguān

    - những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.

  • - 外观 wàiguān 看起来 kànqǐlai 很大 hěndà

    - Bề ngoài trông rất sang trọng.

  • - 房子 fángzi de 外观 wàiguān hěn 简单 jiǎndān

    - Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.

  • - yòng 数不清 shǔbùqīng de 红旗 hóngqí 装饰 zhuāngshì 起来 qǐlai de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 显得 xiǎnde 格外 géwài 壮观 zhuàngguān

    - dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.

  • - zhè 产品 chǎnpǐn de 外观 wàiguān hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Diện mạo của sản phẩm này rất thu hút.

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外观

Hình ảnh minh họa cho từ 外观

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao