Đọc nhanh: 外表 (ngoại biểu). Ý nghĩa là: bề mặt; bên ngoài; mã ngoài, vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 这个房子的外表非常漂亮。 Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.. - 这个手机的外表很时尚。 Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.. - 这辆车的外表有点旧了。 Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.
Ý nghĩa của 外表 khi là Danh từ
✪ bề mặt; bên ngoài; mã ngoài
表面
- 这个 房子 的 外表 非常 漂亮
- Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.
- 这个 手机 的 外表 很 时尚
- Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.
- 这辆 车 的 外表 有点 旧 了
- Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vẻ ngoài; bề ngoài
人的仪表
- 他 的 外表 非常 吸引 人
- Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.
- 她 的 外表 总是 很 整洁
- Vẻ ngoài của cô ấy luôn rất gọn gàng.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 外表 với từ khác
✪ 外表 vs 外观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外表
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 外表 如此 重要 吗
- Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 这个 房子 的 外表 非常 漂亮
- Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 球队 表现 意外 地 退步
- Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 她 有婵媛 的 外表
- Cô ấy có dáng vẻ thuyền quyên.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
表›
ngoại diên; sự kéo dài; sự gia hạn; gia hạn
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
Bề Ngoài, Hình Thức (Vật Gì Đó)
hời hợt; bề ngoài
Đường Viền, Đường Bao
Bên Ngoài, Phía Ngoài
Bề Ngoài, Bề Mặt
Ngoại Hình, Diện Mạo, Vẻ Ngoài
hình thức bên ngoài
Ngoại Tại, Bên Ngoài (Bên Ngoài Vật Thể)
cái maiđại ngộ dân sựcật; bì; da ngoàingoài da
Viền