外表 wàibiǎo

Từ hán việt: 【ngoại biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại biểu). Ý nghĩa là: bề mặt; bên ngoài; mã ngoài, vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 。 Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.. - 。 Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.. - 。 Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 外表 khi là Danh từ

bề mặt; bên ngoài; mã ngoài

表面

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房子 fángzi de 外表 wàibiǎo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī de 外表 wàibiǎo hěn 时尚 shíshàng

    - Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.

  • - 这辆 zhèliàng chē de 外表 wàibiǎo 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vẻ ngoài; bề ngoài

人的仪表

Ví dụ:
  • - de 外表 wàibiǎo 非常 fēicháng 吸引 xīyǐn rén

    - Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.

  • - de 外表 wàibiǎo 总是 zǒngshì hěn 整洁 zhěngjié

    - Vẻ ngoài của cô ấy luôn rất gọn gàng.

  • - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 外表 với từ khác

外表 vs 外观

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外表

  • - cháng 自恋 zìliàn 自己 zìjǐ de 外表 wàibiǎo

    - Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.

  • - 用心 yòngxīn shì 外表 wàibiǎo

    - Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • - zhè kuǎn 手表 shǒubiǎo 外观 wàiguān 精美 jīngměi

    - Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.

  • - 外表 wàibiǎo 如此 rúcǐ 重要 zhòngyào ma

    - Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?

  • - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • - 这个 zhègè 房子 fángzi de 外表 wàibiǎo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.

  • - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • - 秀外慧中 xiùwàihuìzhōng ( 形容 xíngróng rén 外表 wàibiǎo 秀气 xiùqi 内心 nèixīn 聪明 cōngming )

    - tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh

  • - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • - 球队 qiúduì 表现 biǎoxiàn 意外 yìwài 退步 tuìbù

    - Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.

  • - 邋遢 lātā de 外表 wàibiǎo gěi rén 不好 bùhǎo 印象 yìnxiàng

    - Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.

  • - 有婵媛 yǒuchányuán de 外表 wàibiǎo

    - Cô ấy có dáng vẻ thuyền quyên.

  • - 外交官 wàijiāoguān 代表 dàibiǎo zhe 国家 guójiā

    - Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外表

Hình ảnh minh họa cho từ 外表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa