Đọc nhanh: 外在 (ngoại tại). Ý nghĩa là: ngoại tại; bên ngoài (bên ngoài vật thể). Ví dụ : - 外在因素。(跟'内在'相对)。 nhân tố bên ngoài
Ý nghĩa của 外在 khi là Danh từ
✪ ngoại tại; bên ngoài (bên ngoài vật thể)
事物本身以外的
- 外 在 因素 。 ( 跟 内在 相对 )
- nhân tố bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外在
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 油 在 往 外泄
- Dầu đang chảy ra ngoài.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
外›