Đọc nhanh: 外面 (ngoại diện). Ý nghĩa là: bên ngoài; phía ngoài. Ví dụ : - 窗户外面儿有棵梧桐树。 Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.. - 外面下大雨了,别忘带雨伞。 Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.. - 外面阴天了,马上要下雨了。 Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
Ý nghĩa của 外面 khi là Danh từ
✪ bên ngoài; phía ngoài
(外面儿) 外边
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 外面 阴天 了 , 马上 要 下雨 了
- Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
- 我家 外面 有 一条 河
- Phía ngoài nhà tôi có một con sông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外面
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 盒子 的 外面 很漂亮
- Mặt ngoài của hộp rất đẹp.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 外面 太暗 了
- Bên ngoài tối quá.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 外面 一丝 风 都 没有
- Bên ngoài không có một chút gió nào.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
面›