Đọc nhanh: 内涵 (nội hàm). Ý nghĩa là: nội hàm; nội tâm; tấm lòng. Ví dụ : - 文化和历史内涵。 Nội hàm văn hóa và lịch sử.. - 叙事性是另一个重要内涵。 Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
Ý nghĩa của 内涵 khi là Danh từ
✪ nội hàm; nội tâm; tấm lòng
一个概念所反映的客观事物的本质属性
- 文化 和 历史 内涵
- Nội hàm văn hóa và lịch sử.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内涵
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 文化 和 历史 内涵
- Nội hàm văn hóa và lịch sử.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内涵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内涵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
涵›
Nội Tại
bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ thuật; cơ sở kỹ năng; căn cơ; năng lực chuyên môn; kiến thức nền tảng
ý sâu; thâm ý; ý nghĩ sâu xa
nét đẹp nội tâm; nét đẹp tâm hồn
xuất hiện bên ngoàiĐể lộ rathòi lòi
nội tình; bên trong; tình hình bên trong; chi tiết; tình tiết; tỉ mỉ; kỹ lưỡngbối cảnh, lai lịch, xuất thân