Đọc nhanh: 外币中报表 (ngoại tệ trung báo biểu). Ý nghĩa là: tờ khai báo ngoại tệ (Hải quan).
Ý nghĩa của 外币中报表 khi là Danh từ
✪ tờ khai báo ngoại tệ (Hải quan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外币中报表
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 通报 表扬
- thông báo biểu dương
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 月 报表
- bản báo cáo hàng tháng
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外币中报表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外币中报表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
外›
币›
报›
表›