Đọc nhanh: 外貌 (ngoại mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình; diện mạo; vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 她因为外貌而自卑。 Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.. - 她的外貌很普通。 Cô ấy có ngoại hình bình thường.. - 外貌重要吗? Ngoại hình quan trọng không?
Ý nghĩa của 外貌 khi là Danh từ
✪ ngoại hình; diện mạo; vẻ ngoài; bề ngoài
人或者事物外表的样子
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 她 的 外貌 很 普通
- Cô ấy có ngoại hình bình thường.
- 外貌 重要 吗 ?
- Ngoại hình quan trọng không?
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外貌
✪ Định ngữ (出众/英俊/美丽/...) + (的) + 外貌
"外貌" vai trò trung tâm ngữ
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
✪ 外貌 + (很) + Tính từ (出众/平凡/相似/...)
đánh giá, mô tả "外貌"
- 她 的 外貌 很 出众
- Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 我 不能 描述 他 的 外貌
- Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
- 每个 龄期 有 不同 的 外貌
- Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 外貌 重要 吗 ?
- Ngoại hình quan trọng không?
- 她 的 外貌 很 普通
- Cô ấy có ngoại hình bình thường.
- 她 的 外貌 很 出众
- Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
貌›
Bề Ngoài
Dung Mạo
Dung Mạo, Dung Nhan, Vẻ Mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Bộ Dạng
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
ngoại hìnhhình mạo
hình dáng; dáng vẻ con người; dáng điệu; vóc dángthểdáng người
dung mạo; dung nhan; mặt mũi
tư dung
dung nhan; dáng vẻ; dung mạođiệu; dáng người