Đọc nhanh: 外交官 (ngoại giao quan). Ý nghĩa là: nhà ngoại giao. Ví dụ : - 他是个法国外交官 Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
Ý nghĩa của 外交官 khi là Danh từ
✪ nhà ngoại giao
diplomat
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交官
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外交官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
外›
官›