轮廓 lúnkuò

Từ hán việt: 【luân khuếch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轮廓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân khuếch). Ý nghĩa là: đường viền; hình dáng; đường nét, nét khái quát; khái quát; tình hình chung (của sự việc). Ví dụ : - 。 Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.. - 。 Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.. - . Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轮廓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 轮廓 khi là Danh từ

đường viền; hình dáng; đường nét

构成图形或物体、人体的外缘的线条

Ví dụ:
  • - 月亮 yuèliang de 轮廓 lúnkuò hěn 特别 tèbié

    - Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.

  • - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • - 山峰 shānfēng de 轮廓 lúnkuò hěn 雄伟 xióngwěi

    - Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nét khái quát; khái quát; tình hình chung (của sự việc)

(事情的) 概况

Ví dụ:
  • - 了解 liǎojiě 这个 zhègè 计划 jìhuà de 轮廓 lúnkuò

    - Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.

  • - 讲述 jiǎngshù le 故事 gùshì de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.

  • - 文章 wénzhāng zhǐ 给出 gěichū le 问题 wèntí de 轮廓 lúnkuò

    - Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轮廓

Danh từ(+ 的) + 轮廓

“轮廓” làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 绘图 huìtú de 轮廓 lúnkuò 清晰 qīngxī

    - Đường nét của hình vẽ rõ ràng.

  • - 云朵 yúnduǒ de 轮廓 lúnkuò 变幻无穷 biànhuànwúqióng

    - Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.

  • - 身影 shēnyǐng de 轮廓 lúnkuò 逐渐 zhújiàn 模糊 móhú

    - Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓

  • - 绳子 shéngzi chán zài le 轮子 lúnzi shàng

    - Cái dây quấn vào bánh xe.

  • - 轮次 lúncì 上场 shàngchǎng

    - theo trình tự diễn.

  • - 廓清 kuòqīng 障碍 zhàngài

    - dẹp bỏ chướng ngại.

  • - 廓落 kuòluò

    - trống trải.

  • - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • - 轮廓 lúnkuò

    - nét khái quát.

  • - 轮廓 lúnkuò 改善 gǎishàn pǐn

    - Hàng cải tiến cong vênh

  • - 绘图 huìtú de 轮廓 lúnkuò 清晰 qīngxī

    - Đường nét của hình vẽ rõ ràng.

  • - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • - 云朵 yúnduǒ de 轮廓 lúnkuò 变幻无穷 biànhuànwúqióng

    - Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.

  • - 讲述 jiǎngshù le 故事 gùshì de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.

  • - 身影 shēnyǐng de 轮廓 lúnkuò 逐渐 zhújiàn 模糊 móhú

    - Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.

  • - 山峰 shānfēng de 轮廓 lúnkuò hěn 雄伟 xióngwěi

    - Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.

  • - zhǐ 知道 zhīdào 轮廓 lúnkuò 详情 xiángqíng bìng 清楚 qīngchu

    - tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.

  • - 喷射机 pēnshèjī de 黑色 hēisè 轮廓 lúnkuò zài zhōng 隐隐 yǐnyǐn 显现 xiǎnxiàn

    - Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.

  • - 月亮 yuèliang de 轮廓 lúnkuò hěn 特别 tèbié

    - Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.

  • - 文章 wénzhāng zhǐ 给出 gěichū le 问题 wèntí de 轮廓 lúnkuò

    - Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.

  • - 地图 dìtú de 轮廓 lúnkuò 已经 yǐjīng 画好 huàhǎo hái méi 上色 shàngsè

    - bản đồ đã vẽ xong nhưng chưa tô màu.

  • - 了解 liǎojiě 这个 zhègè 计划 jìhuà de 轮廓 lúnkuò

    - Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轮廓

Hình ảnh minh họa cho từ 轮廓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮廓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khuếch
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IYDL (戈卜木中)
    • Bảng mã:U+5ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao