Đọc nhanh: 轮廓 (luân khuếch). Ý nghĩa là: đường viền; hình dáng; đường nét, nét khái quát; khái quát; tình hình chung (của sự việc). Ví dụ : - 月亮的轮廓很特别。 Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.. - 他速度地勾勒出人物的轮廓。 Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.. - 山峰的轮廓很雄伟. Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
Ý nghĩa của 轮廓 khi là Danh từ
✪ đường viền; hình dáng; đường nét
构成图形或物体、人体的外缘的线条
- 月亮 的 轮廓 很 特别
- Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nét khái quát; khái quát; tình hình chung (của sự việc)
(事情的) 概况
- 我 了解 这个 计划 的 轮廓
- Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 文章 只 给出 了 问题 的 轮廓
- Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轮廓
✪ Danh từ(+ 的) + 轮廓
“轮廓” làm trung tâm ngữ
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 廓落
- trống trải.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 轮廓
- nét khái quát.
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 月亮 的 轮廓 很 特别
- Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.
- 文章 只 给出 了 问题 的 轮廓
- Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.
- 地图 的 轮廓 已经 画好 , 还 没 上色
- bản đồ đã vẽ xong nhưng chưa tô màu.
- 我 了解 这个 计划 的 轮廓
- Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮廓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮廓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廓›
轮›