Đọc nhanh: 表面外膜 (biểu diện ngoại mô). Ý nghĩa là: lớp phủ bề mặt.
Ý nghĩa của 表面外膜 khi là Danh từ
✪ lớp phủ bề mặt
surface coat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面外膜
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 盒子 的 外面 很漂亮
- Mặt ngoài của hộp rất đẹp.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表面外膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表面外膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
膜›
表›
面›