培养皿 péiyǎng mǐn

Từ hán việt: 【bồi dưỡng mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "培养皿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi dưỡng mãnh). Ý nghĩa là: Đĩa petri. Ví dụ : - Cho tôi xem đĩa petri này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 培养皿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 培养皿 khi là Danh từ

Đĩa petri

Petri dish

Ví dụ:
  • - ràng 看看 kànkàn 这个 zhègè 培养皿 péiyǎngmǐn

    - Cho tôi xem đĩa petri này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培养皿

  • - 酸奶 suānnǎi shì yóu 活性 huóxìng 培养 péiyǎng jūn 制成 zhìchéng de

    - Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 爱情 àiqíng 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Tình yêu cần thời gian để phát triển.

  • - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • - 培养 péiyǎng 师资 shīzī

    - đào tạo giáo viên.

  • - 培养 péiyǎng 谦虚 qiānxū de 品格 pǐngé

    - Phát triển phẩm cách khiêm tốn

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 意志 yìzhì

    - Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 我们 wǒmen yào 培养 péiyǎng 年轻人 niánqīngrén

    - Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.

  • - 教养 jiàoyǎng 从小 cóngxiǎo 培养 péiyǎng

    - Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.

  • - 负责 fùzé 培养 péiyǎng 儿子 érzi

    - Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.

  • - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • - 培养 péiyǎng 典型 diǎnxíng 树立 shùlì 旗帜 qízhì

    - bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào 培养人才 péiyǎngréncái

    - Công ty cần đào tạo nhân tài.

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.

  • - ràng 看看 kànkàn 这个 zhègè 培养皿 péiyǎngmǐn

    - Cho tôi xem đĩa petri này.

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - 我要 wǒyào 数清 shǔqīng 这些 zhèxiē 培养皿 péiyǎngmǐn de 细菌 xìjūn 孢子 bāozi

    - Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 培养皿

Hình ảnh minh họa cho từ 培养皿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培养皿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+0 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Mǐng
    • Âm hán việt: Mãnh , Mẫn
    • Nét bút:丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BT (月廿)
    • Bảng mã:U+76BF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình