情景 qíngjǐng

Từ hán việt: 【tình ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình ảnh). Ý nghĩa là: cảnh; khung cảnh; tình hình; cảnh tượng; tình cảnh (dùng trong từng trường hợp cụ thể). Ví dụ : - 。 Cảnh đó làm tôi cảm động.. - 。 Khung cảnh này rất quen thuộc.. - 。 Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 情景 khi là Danh từ

cảnh; khung cảnh; tình hình; cảnh tượng; tình cảnh (dùng trong từng trường hợp cụ thể)

(具体场合的) 情形;景象

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 情景 qíngjǐng ràng 感动 gǎndòng

    - Cảnh đó làm tôi cảm động.

  • - 这个 zhègè 情景 qíngjǐng hěn 熟悉 shúxī

    - Khung cảnh này rất quen thuộc.

  • - 重现 chóngxiàn le 历史 lìshǐ 情景 qíngjǐng

    - Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情景

Định ngữ + 的 + 情景

"情景" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 回忆起 huíyìqǐ 当时 dāngshí de 情景 qíngjǐng

    - Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.

  • - 描述 miáoshù le 会议 huìyì de 情景 qíngjǐng

    - Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.

So sánh, Phân biệt 情景 với từ khác

情景 vs 情况

Giải thích:

Sự khác biệt giữa"" và "" là "" chủ yếu thu hút các cảnh trực quan, "" không có giới hạn như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情景

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 描述 miáoshù le 会议 huìyì de 情景 qíngjǐng

    - Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.

  • - 情景 qíngjǐng cǎn 极了 jíle

    - Tình cảnh vô cùng thảm thương.

  • - 情景 qíngjǐng 使 shǐ 心寒 xīnhán

    - Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.

  • - 可怕 kěpà 情景 qíngjǐng 使 shǐ de 背脊 bèijǐ 发凉 fāliáng

    - Cảnh tượng đáng sợ đó làm cho lưng tôi cảm thấy lạnh lẽo.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - zhè 战场 zhànchǎng de 情景 qíngjǐng 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.

  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

  • - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • - zhè 情景 qíngjǐng 犹如 yóurú 梦境 mèngjìng

    - Cảnh này giống như trong mơ.

  • - 这个 zhègè 情景 qíngjǐng hěn 熟悉 shúxī

    - Khung cảnh này rất quen thuộc.

  • - 当年 dāngnián 情景 qíngjǐng 萦回 yínghuí 脑际 nǎojì

    - Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.

  • - 重现 chóngxiàn le 历史 lìshǐ 情景 qíngjǐng

    - Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.

  • - 那个 nàgè 情景 qíngjǐng ràng 感动 gǎndòng

    - Cảnh đó làm tôi cảm động.

  • - de 画作 huàzuò 寓情于景 yùqíngyújǐng

    - Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 当时 dāngshí de 情景 qíngjǐng

    - Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.

  • - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

  • - 这里 zhèlǐ shì 一派 yīpài 田园 tiányuán 景色 jǐngsè 充满 chōngmǎn 诗情画意 shīqínghuàyì

    - khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情景

Hình ảnh minh họa cho từ 情景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao