Đọc nhanh: 地层 (địa tằng). Ý nghĩa là: địa tầng; lớp đất; tầng đất. Ví dụ : - 地层的构造 Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.. - 地层坍陷 địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.
Ý nghĩa của 地层 khi là Danh từ
✪ địa tầng; lớp đất; tầng đất
地壳是由一层一层的岩石构成的,这种岩石层次的系统叫做地层
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 地层 坍陷
- địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地层
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地层 坍陷
- địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 地层 分为 不同 的 界
- Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 地层 系 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu hệ địa tầng rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
层›