现象 xiànxiàng

Từ hán việt: 【hiện tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng. Ví dụ : - 。 Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.. - 。 Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 现象 khi là Danh từ

hiện tượng

事物在发展、变化中所表现的外部的形态和联系

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 自然 zìrán 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.

  • - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 一种 yīzhǒng 奇怪 qíguài de 现象 xiànxiàng

    - Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现象

Định ngữ (不良/自然/普遍...) (+的) + 现象

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 不良 bùliáng de 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng xã hội tiêu cực.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 普遍 pǔbiàn de 气候 qìhòu 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.

Động từ (出现/存在/造成...) + 现象

xuất hiện/tồn tại/tạo thành...hiện tượng

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 这里 zhèlǐ 出现 chūxiàn le xīn de 现象 xiànxiàng

    - Gần đây ở đây xuất hiện hiện tượng mới.

  • - 城市 chéngshì 存在 cúnzài 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 现象 xiànxiàng

    - Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现象

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • - 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng hěn 奇妙 qímiào

    - Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - qīn 天监 tiānjiàn 观测 guāncè 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng

    - Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.

  • - 根绝 gēnjué 浪费 làngfèi 现象 xiànxiàng

    - diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.

  • - 金属 jīnshǔ 疲劳 píláo 现象 xiànxiàng

    - hiện tượng "mỏi kim loại"

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 反常现象 fǎnchángxiànxiàng

    - hiện tượng lạ

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng 数见不鲜 shuòjiànbùxiān

    - Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.

  • - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • - 烈士 lièshì 英勇 yīngyǒng de 形象 xíngxiàng 涌现 yǒngxiàn zài de 脑海 nǎohǎi

    - hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì 偶然 ǒurán 发生 fāshēng de

    - Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.

  • - 这是 zhèshì 一时 yīshí de 现象 xiànxiàng

    - Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.

  • - 这里 zhèlǐ 有墨 yǒumò de 现象 xiànxiàng

    - Ở đây có hiện tượng tham ô.

  • - 这个 zhègè 现象 xiànxiàng tǐng 普遍 pǔbiàn de

    - Hiện tượng này khá phổ biến.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 现象 xiànxiàng 仍然 réngrán 存在 cúnzài

    - Hiện tượng trọng nam khinh nữ vẫn còn tồn tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现象

Hình ảnh minh họa cho từ 现象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa