Đọc nhanh: 现象 (hiện tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng. Ví dụ : - 这是一个常见的自然现象。 Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.. - 天空出现了一种奇怪的现象。 Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
Ý nghĩa của 现象 khi là Danh từ
✪ hiện tượng
事物在发展、变化中所表现的外部的形态和联系
- 这是 一个 常见 的 自然 现象
- Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.
- 天空 出现 了 一种 奇怪 的 现象
- Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现象
✪ Định ngữ (不良/自然/普遍...) (+的) + 现象
- 这是 一个 不良 的 社会 现象
- Đây là một hiện tượng xã hội tiêu cực.
- 这是 一个 普遍 的 气候 现象
- Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.
✪ Động từ (出现/存在/造成...) + 现象
xuất hiện/tồn tại/tạo thành...hiện tượng
- 最近 这里 出现 了 新 的 现象
- Gần đây ở đây xuất hiện hiện tượng mới.
- 城市 里 存在 交通堵塞 的 现象
- Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现象
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 这是 一时 的 现象
- Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.
- 这里 有墨 的 现象
- Ở đây có hiện tượng tham ô.
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 重男轻女 的 现象 仍然 存在
- Hiện tượng trọng nam khinh nữ vẫn còn tồn tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm现›
象›