Hán tự: 唬
Đọc nhanh: 唬 (hách.hổ.hào.hao.quách.hạ). Ý nghĩa là: doạ; doạ dẫm; doạ nạt (làm cho sợ). Ví dụ : - 对不起, 我不是故意吓唬你的. Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn sợ hãi.. - 她吓唬孩子说要狠狠打他们一顿. Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.. - 我不相信他真会按他威胁的话去做, 他不过吓唬(我们)罢了. Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
Ý nghĩa của 唬 khi là Động từ
✪ doạ; doạ dẫm; doạ nạt (làm cho sợ)
吓
- 对不起 我 不是故意 吓唬 你 的
- Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn sợ hãi.
- 她 吓唬 孩子 说 要 狠狠 打 他们 一顿
- Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唬
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 唬人
- doạ người
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 你别 吓唬 我
- Bạn đừng dọa nạt tôi.
- 对不起 我 不是故意 吓唬 你 的
- Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn sợ hãi.
- 差一点儿 叫 他 唬住 了
- suýt chút bị anh ấy doạ rồi.
- 我 不是 存心 要 吓唬 你
- Tôi không phải cố ý hăm dọa bạn sợ.
- 她 吓唬 孩子 说 要 狠狠 打 他们 一顿
- Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唬›