Từ hán việt: 【hổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hổ). Ý nghĩa là: hổ phách. Ví dụ : - 。 hổ phách vàng như nến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hổ phách

(琥珀) 古代松柏树脂的化石,成分是C10H16O淡黄色、褐色或红褐色的固体,质脆,燃烧时有香气,摩擦时生电用来制造琥珀酸和各种漆,也可做装饰品,可入药也作虎魄

Ví dụ:
  • - 蜡黄色 làhuángsè de 琥珀 hǔpò

    - hổ phách vàng như nến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蜡黄色 làhuángsè de 琥珀 hǔpò

    - hổ phách vàng như nến.

  • - 琥珀 hǔpò shì 一种 yīzhǒng 透明 tòumíng de 生物 shēngwù 化石 huàshí

    - Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.

  • - 琥珀色 hǔpòsè de 液体 yètǐ

    - chất lỏng màu hổ phách.

  • - 人造 rénzào 琥珀 hǔpò 戒指 jièzhi

    - nhẫn hổ phách nhân tạo.

  • - 我们 wǒmen 所说 suǒshuō de 琥珀 hǔpò jiǔ shì 颜色 yánsè 近似 jìnsì 琥珀色 hǔpòsè de 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琥

Hình ảnh minh họa cho từ 琥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:一一丨一丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGYPU (一土卜心山)
    • Bảng mã:U+7425
    • Tần suất sử dụng:Trung bình