哪会儿 nǎhuì er

Từ hán việt: 【na hội nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哪会儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na hội nhi). Ý nghĩa là: lúc nào; bao giờ; khi nào, bất cứ lúc nào; khi nào. Ví dụ : - 广? anh từ Quảng Châu về lúc nào?. - 稿? bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?. - 。 mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哪会儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lúc nào; bao giờ; khi nào

问过去或将来的时间

Ví dụ:
  • - shì 哪会儿 něihuìer cóng 广州 guǎngzhōu 回来 huílai de

    - anh từ Quảng Châu về lúc nào?

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

bất cứ lúc nào; khi nào

泛指时间, 也说哪会子

Ví dụ:
  • - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • - yào 哪会儿 něihuìer lái jiù 哪会儿 něihuìer lái

    - anh muốn đến lúc nào thì đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪会儿

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - shì 哪个 něigè 兄弟会 xiōngdìhuì de

    - Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 伤到 shāngdào 哪儿 nǎér le

    - Bạn bị thương ở đâu?

  • - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 哪儿 nǎér 安静 ānjìng jiù 哪儿 nǎér

    - Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.

  • - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • - guò 一会儿 yīhuìer 我会 wǒhuì 清理 qīnglǐ de

    - Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • - 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm họp ở đâu?

  • - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

  • - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • - yào 哪会儿 něihuìer lái jiù 哪会儿 něihuìer lái

    - anh muốn đến lúc nào thì đến.

  • - 这会儿 zhèhuìer yòu shàng 哪儿 nǎér ya

    - bây giờ anh lại đi đâu nữa đấy?

  • - shì 哪会儿 něihuìer cóng 广州 guǎngzhōu 回来 huílai de

    - anh từ Quảng Châu về lúc nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哪会儿

Hình ảnh minh họa cho từ 哪会儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪会儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao