Đọc nhanh: 哪门子 (na môn tử). Ý nghĩa là: cái gì; gì (biểu thị sự phản vấn). Ví dụ : - 好好儿的,你哭哪门子? đang yên lành, mày khóc cái gì?. - 你们说的是哪门子事呀! các anh nói chuyện gì thế!
Ý nghĩa của 哪门子 khi là Đại từ
✪ cái gì; gì (biểu thị sự phản vấn)
什么,用于反问的语气,表示没有来由
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪门子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 黉 门 学子
- học trò
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪门子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哪›
子›
门›