战乱 zhànluàn

Từ hán việt: 【chiến loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến loạn). Ý nghĩa là: loạn lạc; loạn lạc chiến tranh.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战乱 khi là Động từ

loạn lạc; loạn lạc chiến tranh

指战争时期的混乱状况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战乱

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 拉锯战 lājùzhàn

    - trận đánh giằng co.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

  • - 国内 guónèi 战争 zhànzhēng 使 shǐ 国家 guójiā 陷入 xiànrù 混乱 hùnluàn

    - Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

  • - 人们 rénmen yīn 战乱 zhànluàn ér 播迁 bōqiān 各地 gèdì

    - Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.

  • - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • - 战乱 zhànluàn 频仍 pínréng 天下 tiānxià 纷扰 fēnrǎo

    - Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战乱

Hình ảnh minh họa cho từ 战乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao