战争 zhànzhēng

Từ hán việt: 【chiến tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战争" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh; giặc giã; chiến sự. Ví dụ : - 。 Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.. - 。 Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.. - 。 Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战争 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 战争 khi là Danh từ

chiến tranh; giặc giã; chiến sự

民族与民族之间、国家与国家之间、阶级与阶级之间或政治集团与政治集团之间的武装斗争

Ví dụ:
  • - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 持续 chíxù le 五年 wǔnián

    - Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.

  • - 历史 lìshǐ shàng yǒu 许多 xǔduō 著名 zhùmíng de 战争 zhànzhēng

    - Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 战争

Động từ + 战争

diễn tả các hành động liên quan đến chiến tranh

Ví dụ:
  • - 去年 qùnián liǎng guó 爆发 bàofā le 战争 zhànzhēng

    - Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.

  • - 大家 dàjiā dōu xiǎng 阻止 zǔzhǐ 战争 zhànzhēng

    - Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.

战争 + Động từ + 了

biểu thị các hành động liên quan đến chiến tranh

Ví dụ:
  • - 战争 zhànzhēng 终于 zhōngyú zài 去年 qùnián 结束 jiéshù le

    - Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 已经 yǐjīng 持续 chíxù le 多年 duōnián

    - Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.

Chủ ngữ + 之间 + 的 + 战争

chiến tranh giữa ai với ai

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng duì 孩子 háizi 不好 bùhǎo

    - Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.

  • - 邻国 línguó 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng 影响 yǐngxiǎng le 经济 jīngjì

    - Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.

Định ngữ + (的) + 战争

mô tả tính chất, quy mô, hoặc đặc điểm của một cuộc chiến tranh

Ví dụ:
  • - 国内 guónèi 战争 zhànzhēng 使 shǐ 国家 guójiā 陷入 xiànrù 混乱 hùnluàn

    - Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

  • - 解放战争 jiěfàngzhànzhēng 结束 jiéshù le 殖民统治 zhímíntǒngzhì

    - Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.

战争 + (的) + Danh từ (时期/规模 /结果...)

miêu tả các đặc điểm hoặc tình trạng liên quan đến chiến tranh

Ví dụ:
  • - 战争 zhànzhēng 时期 shíqī 物资 wùzī 紧缺 jǐnquē

    - Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

在 + 战争 + 中

trong bối cảnh của một cuộc chiến tranh

Ví dụ:
  • - zài 战争 zhànzhēng zhōng 外交关系 wàijiāoguānxì 变得复杂 biàndefùzá

    - Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.

  • - 很多 hěnduō 人死 rénsǐ zài le 战争 zhànzhēng zhōng

    - Nhiều người đã chết trong chiến tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 战争 zhànzhēng 机器 jīqì 启动 qǐdòng le

    - Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng

    - Cuộc chiến chống Nhật.

  • - 两军 liǎngjūn 争战 zhēngzhàn

    - quân hai bên đang chiến đấu với nhau.

  • - 自卫战争 zìwèizhànzhēng

    - chiến tranh tự vệ

  • - 发动战争 fādòngzhànzhēng

    - phát động chiến tranh

  • - 我们 wǒmen yào 和平 hépíng 友爱 yǒuài 不要 búyào 战争 zhànzhēng 仇恨 chóuhèn

    - Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.

  • - 战争 zhànzhēng 使 shǐ 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.

  • - shì 参加 cānjiā guò 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng de 荣誉 róngyù 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • - 战争 zhànzhēng 留下 liúxià le 很多 hěnduō 痕迹 hénjì

    - Chiến tranh để lại nhiều dấu tích.

  • - 张伯伦 zhāngbólún 为了 wèile 避免 bìmiǎn 战争 zhànzhēng

    - Chamberlain đã áp dụng một chính sách trong đó các nhượng bộ được thực hiện

  • - 燕国 yānguó 赵国 zhàoguó céng yǒu 多次 duōcì 战争 zhànzhēng

    - Nước Yên và nước Triệu đã từng có nhiều cuộc chiến tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战争

Hình ảnh minh họa cho từ 战争

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa