Đọc nhanh: 战役 (chiến dịch). Ý nghĩa là: chiến dịch. Ví dụ : - 渡江战役 chiến dịch vượt sông.
Ý nghĩa của 战役 khi là Danh từ
✪ chiến dịch
为实现一定的战略目的,按照统一的作战计划,在一定的方向上和一定的时间内进行的一系列战斗的总和
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战役
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 这次 战役 重创 敌军
- Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
战›
đại chiến; giải thi đấu; cuộc chiến lớncuộc chiến ác liệt; cuộc chiến quy mô lớn
Chiến Đấu
Chiến Tranh